VIETNAMESE
sổ quỹ
ENGLISH
cash book
/kæʃ bʊk/
Sổ quỹ là loại chứng từ được dùng cho thủ quỹ hoặc kế toán tiền mặt nhằm phản ánh tình hình thu chi, tồn quỹ tiền của đơn vị.
Ví dụ
1.
Sổ quỹ tiền mặt là sổ tiền mặt để ghi chép các khoản thanh toán bằng tiền mặt có giá trị thấp.
A petty cash book is a cash book for recording small cash payment.
2.
Nếu tôi phàn nàn rằng sổ tiền mặt không được soạn thảo đúng cách, cô ấy sẽ bắt đầu châm biếm về sự buông thả của các nhà cung cấp khác nhau.
If I complained that the cash book was not properly written up, she would launch into a tirade about the slackness of various suppliers.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của book nhé!
By the book
Định nghĩa: Làm một cách chính xác và theo quy định hoặc quy tắc.
Ví dụ: Anh ấy luôn làm việc theo sách vở. (He always does things by the book.)
Close the book on
Định nghĩa: Kết thúc hoặc hoàn thành một vấn đề hoặc một tình huống.
Ví dụ: Chúng ta cuối cùng đã đóng quyển sách về vụ án này. (We finally closed the book on this case.)
Take a leaf out of someone's book
Định nghĩa: Học hỏi hoặc sao chép hành động của ai đó vì họ làm điều gì đó tốt.
Ví dụ: Tôi nghĩ bạn nên học hỏi từ cách làm việc của anh ấy. (I think you should take a leaf out of his book.)
Cook the books
Định nghĩa: Thay đổi hoặc làm giả thông tin tài chính để lừa dối người khác.
Ví dụ: Cô ta đã bị bắt vì làm giả sổ sách kế toán. (She was arrested for cooking the books.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết