VIETNAMESE
sổ quỹ tiền mặt
ENGLISH
cash book
/kæʃ bʊk/
Sổ quỹ tiền mặt là loại chứng từ được dùng cho thủ quỹ hoặc kế toán tiền mặt nhằm phản ánh tình hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt của đơn vị.
Ví dụ
1.
Sổ quỹ tiền mặt là sổ tiền mặt để ghi chép các khoản thanh toán bằng tiền mặt có giá trị thấp.
A petty cash book is a cash book for recording small cash payment.
2.
Nếu tôi phàn nàn rằng sổ tiền mặt không được soạn thảo đúng cách, cô ấy sẽ bắt đầu châm biếm về sự buông thả của các nhà cung cấp khác nhau.
If I complained that the cash book was not properly written up, she would launch into a tirade about the slackness of various suppliers.
Ghi chú
Sổ quỹ tiền mặt (cash book) là loại chứng từ (document) được dùng cho thủ quỹ (cashiers) hoặc kế toán (accountants) tiền mặt nhằm phản ánh tình hình thu chi (expenditures), tồn quỹ tiền mặt của đơn vị.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết