VIETNAMESE

số phát sinh trong kỳ

giao dịch trong kỳ

word

ENGLISH

In-period transactions

  
NOUN

/ɪn-ˈpɪərɪəd trænˈzækʃənz/

Current period entries

"Số phát sinh trong kỳ" là các giao dịch được ghi nhận trong một kỳ kế toán.

Ví dụ

1.

Số phát sinh trong kỳ hướng dẫn báo cáo tài chính.

In-period transactions guide financial reporting.

2.

Số phát sinh trong kỳ phản ánh hoạt động hiện tại.

In-period transactions reflect current activity.

Ghi chú

Từ số phát sinh trong kỳ liên quan đến việc quản lý tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm các khái niệm liên quan nhé! check Periodic transactions - Giao dịch định kỳ Ví dụ: The periodic transactions are recorded at the end of each month. (Các giao dịch định kỳ được ghi lại vào cuối mỗi tháng.) check Interim transactions - Giao dịch tạm thời Ví dụ: Interim transactions include adjustments during the accounting period. (Các giao dịch tạm thời bao gồm các điều chỉnh trong kỳ kế toán.) check Accounting period entries - Ghi nhận trong kỳ kế toán Ví dụ: All accounting period entries must be reviewed for accuracy. (Tất cả các ghi nhận trong kỳ kế toán phải được xem xét để đảm bảo chính xác.)