VIETNAMESE

phát sinh trong kỳ

chi phí kỳ hạn

word

ENGLISH

Periodic expenses

  
NOUN

/ˈpɪərɪədɪk ɪkˈspɛnsəz/

Recurring costs

“Phát sinh trong kỳ” là các chi phí hoặc giá trị được tạo ra trong một giai đoạn cụ thể; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phát sinh trong kỳ được báo cáo trong kiểm toán.

Periodic expenses were reported in the audit.

2.

Phát sinh trong kỳ bao gồm hóa đơn tiện ích.

Periodic expenses include utility bills.

Ghi chú

Từ Periodic expenses là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánbáo cáo tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Incurred during the period – Phát sinh trong kỳ Ví dụ: All periodic expenses must be recorded as incurred during the period in monthly statements. (Tất cả khoản phát sinh trong kỳ phải được ghi nhận trong báo cáo hàng tháng.) check Time-based expense – Chi phí theo kỳ Ví dụ: Utilities and rent are typical time-based expenses or periodic expenses in office budgets. (Chi phí điện nước và thuê mặt bằng là ví dụ tiêu biểu cho chi phí theo kỳ trong ngân sách văn phòng.) check Cycle-based cost – Chi phí chu kỳ Ví dụ: Accountants allocate cycle-based costs as periodic expenses in the income statement. (Kế toán phân bổ chi phí chu kỳ vào phần phát sinh trong kỳ của báo cáo kết quả kinh doanh.)