VIETNAMESE

sơ nhiễm

nhiễm trùng ban đầu

word

ENGLISH

primary infection

  
NOUN

/ˈpraɪməri ɪnˈfɛkʃən/

initial infection

"Sơ nhiễm" là lần đầu tiên cơ thể bị nhiễm bệnh.

Ví dụ

1.

Bác sĩ xác định sơ nhiễm.

The doctor identified a primary infection.

2.

Sơ nhiễm có thể dẫn đến biến chứng.

Primary infection may lead to complications.

Ghi chú

Từ Primary infection là một thuật ngữ y học chỉ giai đoạn nhiễm trùng đầu tiên của cơ thể, khi hệ miễn dịch chưa kịp phản ứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Secondary infection – nhiễm trùng thứ phát Ví dụ: A primary infection may lead to secondary infections if untreated. (Sơ nhiễm có thể dẫn đến nhiễm trùng thứ phát nếu không được điều trị.) check Latent infection – nhiễm trùng tiềm ẩn Ví dụ: The primary infection may remain latent for years. (Sơ nhiễm có thể tiềm ẩn trong nhiều năm.) check Recurrent infection – nhiễm trùng tái phát Ví dụ: Primary infections increase the risk of recurrent infections. (Sơ nhiễm làm tăng nguy cơ nhiễm trùng tái phát.)