VIETNAMESE

số lượng người

cá nhân

word

ENGLISH

number of people

  
NOUN

/ˈnʌmbər əv ˈpipəl/

Individuals

Số lượng người là tổng số cá nhân trong một nhóm hoặc tập hợp.

Ví dụ

1.

Số lượng người tham dự chưa được biết.

The number of people attending is unknown.

2.

Họ đã báo cáo số lượng người có mặt tại hiện trường.

They reported the number of people onsite.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của number of nhé! check Amount of - Lượng Phân biệt: Amount of dùng thay cho number of khi nói về danh từ không đếm được, khác với number of dùng cho danh từ đếm được như "guests" hay "people". Ví dụ: The amount of effort required is immense. (Lượng nỗ lực cần thiết là rất lớn.) check Count of - Số lượng Phân biệt: Count of có thể dùng tương đương number of, nhấn mạnh vào con số cụ thể, thường thấy trong ngữ cảnh thống kê. Ví dụ: The count of attendees exceeded expectations. (Số lượng người tham dự vượt ngoài mong đợi.) check Total of - Tổng số Phân biệt: Total of nhấn mạnh vào con số tổng, tương đương number of nhưng thường dùng trong báo cáo hoặc liệt kê. Ví dụ: A total of 500 guests arrived at the event. (Tổng cộng 500 khách đã đến sự kiện.) check Volume of - Khối lượng (số lượng) Phân biệt: Volume of được dùng để chỉ số lượng lớn, thường dùng trong các ngữ cảnh như giao dịch, dữ liệu, gần nghĩa với number of. Ví dụ: The volume of users on the platform has increased. (Số lượng người dùng trên nền tảng đã tăng lên.)