VIETNAMESE

số lẻ

ENGLISH

odd number

  
NOUN

/ɑd ˈnʌmbər/

Số lẻ là tập hợp các số không chia hết cho 2.

Ví dụ

1.

Những ngôi nhà mặt phố bên này đều có số lẻ.

The houses on this side of the street all have odd numbers.

2.

13 là số lẻ.

13 is on odd number.

Ghi chú

- Định nghĩa số lẻ (odd numbers) được đưa ra là những số không thể chia thành (divide into) hai phần bằng nhau (two parts equally).

- Số lẻ (odd numbers) là số nguyên dương (positive intergers) không thể được phân loại (categorized) thành nhóm hai số.