VIETNAMESE

góc so le

góc đối xứng

word

ENGLISH

alternate angle

  
NOUN

/ˈɔːltərnɪt ˈæŋɡl/

opposing angle

Góc so le là hai góc nằm ở hai phía của một đường thẳng.

Ví dụ

1.

Góc so le bằng nhau khi các đường thẳng song song.

Alternate angles are equal when lines are parallel.

2.

Quy tắc góc so le đơn giản hóa bài toán về đường song song.

The alternate angle rule simplifies parallel line problems.

Ghi chú

Alternate angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corresponding angle - Góc đồng vị Ví dụ: Corresponding angles are equal in parallel lines. (Các góc đồng vị bằng nhau trong các đường song song.) check Interior angle - Góc trong Ví dụ: The sum of interior angles in a polygon varies with the number of sides. (Tổng các góc trong của một đa giác thay đổi theo số cạnh.) check Exterior angle - Góc ngoài Ví dụ: The exterior angle of a triangle equals the sum of two non-adjacent interior angles. (Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề.) check Supplementary angle - Góc bù Ví dụ: Two supplementary angles add up to 180 degrees. (Hai góc bù có tổng bằng 180 độ.) check Adjacent angle - Góc kề Ví dụ: Adjacent angles share a common arm. (Các góc kề có chung một cạnh.)