VIETNAMESE

so le

ENGLISH

alternate

  
ADJ

/ˈɔltɜrnət/

unequal

So le là cao thấp không đều.

Ví dụ

1.

Món tráng miệng với các lớp sô cô la và kem so le nhau.

A dessert with alternate layers of chocolate and cream.

2.

Từ so le thường được sử dụng với các cặp góc.

The word 'alternate' is usually used with pairs of angles.

Ghi chú

Các góc so le (alternate angles) thường thấy trong toán học là:

- Alternate exterior angles: các góc so le ngoài - là hai góc nằm về hai phía của cát tuyến và nằm về phia ngoài của hai đường thẳng song song đó.

- Alternate interior angles: các góc so le trong - là hai góc về hai phía đối vớí cát tuyến và nằm phia trong của hai đường thẳng song đó.