VIETNAMESE
sở lao động thương binh và xã hội
ENGLISH
Department of Labor, War Invalids and Social Affairs
/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈleɪbər, wɔr ˈɪnvələdz ænd ˈsoʊʃəl əˈfɛrz/
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội là cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, có chức năng tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội; về các dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở và thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn khác theo phân cấp, uỷ quyền của Uỷ ban nhân dân thành phố và theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng.
Department of Labor, War Invalids, and Social Affairs has legal status, its own seal and account.
2.
Ngày 29/7, tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh đã công bố quyết định bổ nhiệm Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
On July 29, at the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs, the Provincial People's Committee announced the decision to appoint the Director of Department of Labor, War Invalids and Social Affairs.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết