VIETNAMESE
nhà xuất bản lao động xã hội
ENGLISH
Labour and Social Publisher Company Limited
/ˈleɪbər ænd ˈsəʊʃᵊl ˈpʌblɪʃə ˈkʌmpəni ˈlɪmɪtɪd/
Nhà xuất bản Lao động Xã hội là nhà xuất bản trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, chuyên xuất bản sách về các lĩnh vực lao động, công đoàn, xã hội, văn học, lịch sử, kinh tế...
Ví dụ
1.
Bạn có thể tìm mua cuốn sách đó tại Nhà xuất bản Lao động Xã hội.
You can find that particular book at the Labour and Social Publisher Company Limited.
2.
Nhà xuất bản Lao động Xã hội phát hành sách về quyền lao động.
The Labour and Social Publisher Company Limited released books on labor rights.
Ghi chú
Từ Labour and Social Publisher Company Limited là một từ vựng thuộc xuất bản, nghiên cứu lao động và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Labour studies publishing – Xuất bản nghiên cứu lao động
Ví dụ:
Labour and Social Publisher specializes in labour studies publishing.
(Nhà xuất bản Lao động Xã hội chuyên về xuất bản nghiên cứu lao động.)
Trade union publications – Xuất bản tài liệu công đoàn
Ví dụ:
The company provides trade union publications for labor organizations.
(Công ty cung cấp các ấn phẩm công đoàn cho các tổ chức lao động.)
Social welfare research – Nghiên cứu phúc lợi xã hội
Ví dụ:
They publish books on social welfare research and labor rights.
(Họ xuất bản sách về nghiên cứu phúc lợi xã hội và quyền lao động.)
Employment policy books – Sách về chính sách việc làm
Ví dụ:
Employment policy books help workers understand their rights and benefits.
(Sách về chính sách việc làm giúp người lao động hiểu quyền lợi của mình.)
Economic analysis publications – Xuất bản phân tích kinh tế
Ví dụ:
The publishing house also releases economic analysis publications on labor trends.
(Nhà xuất bản cũng phát hành các ấn phẩm phân tích kinh tế về xu hướng lao động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết