VIETNAMESE

Số khung xe

Số nhận diện xe, mã khung xe

word

ENGLISH

Frame number

  
NOUN

/freɪm ˈnʌmbər/

Chassis number, vehicle ID

Số khung xe là mã số được khắc trên khung xe để nhận diện phương tiện.

Ví dụ

1.

Số khung xe được kiểm tra trong quá trình kiểm tra xe.

The frame number was inspected during the vehicle check-up.

2.

Số khung xe rất quan trọng để theo dõi phương tiện.

Frame numbers are essential for vehicle tracking.

Ghi chú

Từ Frame number là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thôngđăng kiểm xe cơ giới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chassis number – Số khung Ví dụ: Frame number is also known as the chassis number and uniquely identifies a vehicle’s frame. (Số khung xe còn gọi là số chassis, dùng để nhận dạng khung xe duy nhất.) check VIN – Vehicle Identification Number Ví dụ: In many cases, the frame number is part of the vehicle’s VIN. (Trong nhiều trường hợp, số khung là một phần của mã VIN của xe.) check Registration record – Hồ sơ đăng ký Ví dụ: Frame numbers are recorded in registration records and ownership documents. (Số khung được ghi trong hồ sơ đăng ký và giấy tờ sở hữu xe.) check Anti-theft identification – Nhận dạng chống trộm Ví dụ: Frame number helps trace stolen vehicles through anti-theft identification. (Số khung giúp truy dấu xe bị đánh cắp nhờ hệ thống nhận dạng chống trộm.)