VIETNAMESE

so kè

so sánh

word

ENGLISH

compete

  
VERB

/kəmˈpiːt/

rival

Từ 'so kè' là hành động so sánh sát sao hoặc thi đấu ngang sức.

Ví dụ

1.

Hai đội đã so kè quyết liệt trong trận chung kết.

The two teams competed fiercely in the final match.

2.

Cả hai người chơi đã so kè để giành danh hiệu vô địch.

Both players competed for the championship title.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ compete khi nói hoặc viết nhé! check Compete in something - Thi đấu trong lĩnh vực gì Ví dụ: She competed in the national swimming championship. (Cô ấy đã thi đấu trong giải vô địch bơi lội quốc gia.) check Compete for something - Cạnh tranh vì điều gì Ví dụ: The students competed for the top prize in the contest. (Các học sinh đã so kè để giành giải thưởng cao nhất trong cuộc thi.)