VIETNAMESE
sở kế hoạch đầu tư tphcm
ENGLISH
Ho Chi Minh City Department of Planning and Investment
/hə́w ʧɪj mɪ́n ˈsɪti dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/
Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố HCM là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố HCM, có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư.
Ví dụ
1.
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là Ủy Ban Kế Hoạch Thành Phố Hồ Chí Minh được thành lập từ ngày 15/11/1975.
Ho Chi Minh City Department of Planning and Investment, formerly Ho Chi Minh City Planning Commission, was established on November 15, 1975.
2.
Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. Hồ Chí Minh mong muốn nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý doanh nghiệp để nâng cao chất lượng phục vụ doanh nghiệp.
Ho Chi Minh City Department of Planning and Investment wishes to receive feedback from businesses to improve the quality of business services.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết