VIETNAMESE

sổ hồng chung cư

giấy chứng nhận căn hộ

word

ENGLISH

apartment ownership certificate

  
NOUN

/əˈpɑrtmənt ˈoʊnərʃɪp ˌsɜrtɪfɪkət/

property title

"Sổ hồng chung cư" là giấy chứng nhận quyền sở hữu căn hộ trong một tòa nhà chung cư.

Ví dụ

1.

Sổ hồng chung cư là bằng chứng sở hữu.

The apartment ownership certificate is proof of ownership.

2.

Nộp sổ hồng chung cư để xác minh pháp lý.

Submit the certificate for legal verification.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Ownership khi nói hoặc viết nhé! Property ownership - Quyền sở hữu tài sản Ví dụ: Property ownership must be proven with legal documents. (Quyền sở hữu tài sản phải được chứng minh bằng tài liệu pháp lý.) Joint ownership - Sở hữu chung Ví dụ: Joint ownership of apartments is common in urban areas. (Sở hữu chung căn hộ là điều phổ biến ở các khu đô thị.) Condominium ownership - Quyền sở hữu căn hộ chung cư Ví dụ: Condominium ownership is regulated by local housing laws. (Quyền sở hữu căn hộ chung cư được quy định bởi luật nhà ở địa phương.)