VIETNAMESE

số hiệu chuyến bay

ENGLISH

flight number

  
NOUN

/flaɪt ˈnʌmbər/

Số hiệu chuyến bay là một mã cụ thể mà hãng hàng không gán cho một chuyến bay cụ thể trong mạng của hãng.

Ví dụ

1.

Ngoài việc sử dụng cho các hãng hàng không, số hiệu chuyến bay giúp Kiểm soát không lưu tổ chức và theo dõi các chuyến bay trên không.

In addition to its use for airlines, flight number helps Air Traffic Control organize and track flights in the air.

2.

Có một số quy tắc tiêu chuẩn khi nói đến việc ấn định số hiệu chuyến bay.

There are a few standardized rules when it comes to assigning flight numbers.

Ghi chú

Cùng phân biệt cardinal numberordinal number nha!

- Trong toán học, số đếm (cardinal number) là một tổng quát của các số tự nhiên được sử dụng để đo lường các tập hợp.

Ví dụ: One is a cardinal number.

(1 là một số đếm.)

- Trong lý thuyết tập hợp, số thứ tự (ordinal number) là một dãy số được sắp xếp theo trình tự trước sau trong ngôn ngữ biểu đạt.

Ví dụ: 33th is an ordinal number.

(Thứ 33 là một số thứ tự.)