VIETNAMESE
số hiệu chuyến bay
ENGLISH
flight number
/flaɪt ˈnʌmbər/
Số hiệu chuyến bay là một mã cụ thể mà hãng hàng không gán cho một chuyến bay cụ thể trong mạng của hãng.
Ví dụ
1.
Ngoài việc sử dụng cho các hãng hàng không, số hiệu chuyến bay giúp Kiểm soát không lưu tổ chức và theo dõi các chuyến bay trên không.
In addition to its use for airlines, flight number helps Air Traffic Control organize and track flights in the air.
2.
Có một số quy tắc tiêu chuẩn khi nói đến việc ấn định số hiệu chuyến bay.
There are a few standardized rules when it comes to assigning flight numbers.
Ghi chú
Một số từ vựng chủ đề hàng không:
- máy bay: airplane
- quầy thông tin tại sân bay: airport information desk
- túi nôn: air sickness bag
- sân bay: airport
- phi công: pilot
- chuyến bay: flight
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết