VIETNAMESE
số hiệu
ENGLISH
serial number
/ˈsɪˌriəl ˈnʌmbər/
Số hiệu là số chỉ vị trí của một vật trong các vật khác đồng loại.
Ví dụ
1.
Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh.
The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly.
2.
Mỗi chiếc máy tính sẽ có số hiệu trên nó.
Each computer has a serial number on it.
Ghi chú
Số hiệu (serial number) là số (number) chỉ vị trí (position) của một vật (object) trong các vật khác đồng loại (same type).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết