VIETNAMESE
sở giáo dục đào tạo
ENGLISH
Department of Education and Training
/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/
Education and Training Department
Sở Giáo dục và Đào tạo là tên gọi chung của cơ quan chủ quản giáo dục tại địa phương (cơ quan giáo dục cấp tỉnh) của Việt Nam - đứng đầu là Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ví dụ
1.
Ngày 13/11, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tổ chức lễ kỷ niệm 60 năm thành lập.
Hanoi Department of Education and Training held a ceremony in Hanoi on November 13 to mark the 60th anniversary of the establishment.
2.
Sở Giáo dục và Đào tạo là cơ quan chuyên môn chịu sự giám sát của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Department of Education and Training is a specialized agency under supervision of the Provincial People's Committee.
Ghi chú
Đọc hiểu văn bản tiếng Anh về Sở ban ngành của Việt Nam với các từ vựng dưới đây:
- Sở Tư pháp: Department of Justice
- Sở Tài chính: Department of Finance
- Sở Công Thương: Department of Industry and Trade
- Sở Giao thông Vận tải: Department of Transport
- Sở Thông tin và Truyền Thông: Department of Information and Communications
- Sở Y tế: Department of Health
- Sở Tài nguyên và Môi trường: Department of Natural Resources and Environment
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Department of Culture, Sports and Tourism
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết