VIETNAMESE

bộ giáo dục đào tạo

ENGLISH

Ministry of Education and Training

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/

Bộ Giáo dục và Đào tạo là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục đại học và các cơ sở giáo dục khác về: Mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục; quy chế thi, tuyển sinh và văn bằng, chứng chỉ; phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; cơ sở vật chất và thiết bị trường học; bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục; quản lý nhà nước các dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

Ví dụ

1.

Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mục tiêu giáo dục, đào tạo phù hợp với các cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

Ministry of Education and Training sets up the education and training objectives suitable to the educational levels and training levels of the national education system within the Ministry's state management scope.

2.

Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên.

Ministry of Education and Training promulgates the program of preschool education, general education, continuing education.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!

  • Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)

  • Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.

Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)