VIETNAMESE

giấy ghi chú

ENGLISH

note

  
NOUN

/noʊt/

Giấy ghi chú là những mẩu giấy nhỏ, thường có nhiều màu sắc để dễ nhận biết. Một đầu giấy có phần keo dính để dễ dàng dán trên bất cứ đâu, vật dụng nào cho chính người viết và người đọc.

Ví dụ

1.

Chúng tôi dùng giấy ghi chú để ghi lại những thông tin quan trọng.

We use a piece of note to rewrite important information.

2.

Cô ấy viết một tờ giấy ghi chú nhắc bản thân gọi cho họ vào buổi sáng.

She made a mental note to call them in the morning.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về hành động ‘ghi chép’ nha!

- take note (ghi chép): Please take note of what he says. (Hãy ghi chép những gì anh ta nói.)

- note (ghi chú): Make sure you note that down for further reference. (Hãy đảm bảo là bạn ghi chú rõ ràng để sau này dùng tới.)

- note down (ghi ra): There's a form for you to note down all your information. (Có một biểu mẫu để bạn ghi ra tất cả thông tin của mình.)