VIETNAMESE

ghi chú

ENGLISH

note

  
NOUN

/noʊt/

Ghi chú là một mẩu văn bản ngắn được ghi chép lại một cái gì đó để nhớ, hoặc là các chi tiết được ghi thêm để bổ sung ý hay giải thích cho người khác hiểu.

Ví dụ

1.

Xin vui lòng viết ghi chú lại các ngày.

Please make a note of the dates.

2.

Cô ấy đã ghi chú trong tâm trí.

She made a mental note.

Ghi chú

Ngoài việc được sử dụng dưới dạng động từ, note còn được dùng dưới dạng danh từ, với các nghĩa sau:

- tiền giấy (Do you have changes for a 500,000 VND note?)

- lá thư, tờ ghi chú ngắn (Do you see my notes here for the Literature class?)

- thư từ được chứng nhận (Do you have your official note from the doctor?)