VIETNAMESE

số dư tài khoản

ENGLISH

account balance

  
NOUN

/əˈkaʊnt ˈbæləns/

Số dư tài khoản là số tiền có trong tài khoản tài chính, chẳng hạn như tài khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng lai, tại bất kì thời điểm nào.

Ví dụ

1.

Số dư tài khoản sẽ có xu hướng thay đổi theo thời gian khi giá chứng khoán tăng và giảm trên thị trường.

Account balances will tend to change over time as stock prices rise and fall in the market.

2.

Đôi khi số dư tài khoản không phản ánh chính xác về số tiền khả dụng, do có các giao dịch đang chờ xử lí.

Sometimes account balances do not accurately reflect available funds, due to pending transactions.

Ghi chú

Một số các loại tài khoản ngân hàng:

- tài khoản tiết kiệm: saving account

- tài khoản ngân hàng: bank account

- tài khoản có kỳ hạn: fixed account

- tài khoản cá nhân: personal account

- tài khoản tiền gửi: deposit account