VIETNAMESE

Sơ đồ thoát hiểm

word

ENGLISH

evacuation plan

  
NOUN

/ɪˌvækjʊˈeɪʃən plæn/

Bản vẽ chỉ ra các lối thoát hiểm, đặt ở vị trí dễ thấy để đảm bảo an toàn khi khẩn cấp.

Ví dụ

1.

Sơ đồ thoát hiểm được treo ở mọi tầng.

The evacuation plan was posted on every floor.

2.

Mọi người cần nắm rõ sơ đồ thoát hiểm để đảm bảo an toàn.

All employees must review the evacuation plan.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plan khi nói hoặc viết nhé! check Make a plan – Lập kế hoạch Ví dụ: We need to make a plan for the upcoming project. (Chúng ta cần lập kế hoạch cho dự án sắp tới.) check Business plan – Kế hoạch kinh doanh Ví dụ: The entrepreneur presented a detailed business plan to the investors. (Doanh nhân đã trình bày một kế hoạch kinh doanh chi tiết với các nhà đầu tư.) check Action plan – Kế hoạch hành động Ví dụ: The team developed an action plan to address the issues quickly. (Đội ngũ đã phát triển một kế hoạch hành động để giải quyết các vấn đề nhanh chóng.) check Long-term plan – Kế hoạch dài hạn Ví dụ: The company is working on a long-term plan for sustainable growth. (Công ty đang xây dựng một kế hoạch dài hạn cho sự phát triển bền vững.)