VIETNAMESE

cầu thang thoát hiểm

thang thoát hiểm

ENGLISH

fire escape

  
NOUN

/ˈfaɪər ɪˈskeɪp/

Thang thoát hiểm là hệ thống thang dùng để di chuyển ra khỏi nơi bị nạn khí các công trình nhà cao tầng gặp sự cố. Hoặc được dùng để di chuyển với loại hình cầu thang bộ khi mà các thiết bị thang máy bị hỏng.

Ví dụ

1.

Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, ngay lập tức hãy tìm đường đến cầu thang thoát hiểm gần nhất.

In the event of a fire, make your way immediately to the nearest fire escape.

2.

Vì lý do an toàn, mọi căn chung cư phải có ít nhất một cầu thang thoát hiểm trên mỗi tầng.

For safety reason, every condo has to have at least a fire escape on each floor.

Ghi chú

Cùng Dol học một số collocation khác liên quan đến stair nhé: - spiral stair: cầu thang xoắn ốc - steep stair: cầu thang dốc - wooden stair: cầu thang gỗ - winding stair: cầu thang quanh co - stair hall: sảnh cầu thang - concrete stair: cầu thang bê tông