VIETNAMESE
lối thoát hiểm
ENGLISH
emergency exit
NOUN
/ɪˈmɜrʤənsi ˈɛgzɪt/
fire exit door
Lối thoát hiểm là một phương tiện để thoát ra một tòa nhà trong trường hợp có hỏa hoạn xảy ra hoặc một cánh cửa được sử dụng để cho mọi người ra khỏi một tòa nhà khi xảy ra hỏa hoạn.
Ví dụ
1.
Khi khói bốc lên nghi ngút, mọi người đang trèo xuống lối thoát hiểm ở phía sau tòa nhà.
As smoke billowed out, people were clambering down the emergency exit at the back of the building.
2.
Hãy lưu ý đến lối thoát hiểm an toàn gần nhất!
Take notice of the nearest emergency exit!
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết