VIETNAMESE

số danh bộ

mã số

word

ENGLISH

registration number

  
NOUN

/rɛdʒɪˈstreɪʃən ˈnʌmbər/

identifier

Số danh bộ là mã số dùng để định danh một tài sản hoặc danh mục cụ thể trong quản lý hành chính.

Ví dụ

1.

Số danh bộ là cần thiết cho biểu mẫu này.

The registration number is required for this form.

2.

Vui lòng cung cấp số danh bộ của bạn để xác minh.

Please provide your registration number for verification.

Ghi chú

Từ Registration number là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chínhquản lý dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Official ID number – Mã số định danh Ví dụ: A registration number is an official ID number used to track and record information. (Số danh bộ là mã số định danh chính thức dùng để theo dõi và ghi nhận thông tin.) check Citizen code – Mã công dân Ví dụ: The registration number on a residence record serves as a unique citizen code. (Số danh bộ trên hồ sơ hộ khẩu đóng vai trò là mã công dân duy nhất.) check Household identifier – Mã số hộ khẩu Ví dụ: The registration number helps officials manage residents via household identifiers. (Số danh bộ giúp cán bộ quản lý cư dân thông qua mã số hộ khẩu.) check Permanent record number – Số hồ sơ định cư Ví dụ: The registration number is stored as a permanent record number in government databases. (Số danh bộ được lưu trữ như một số hồ sơ định cư trong cơ sở dữ liệu nhà nước.)