VIETNAMESE

hải quân đánh bộ

thủy quân lục chiến Việt Nam

word

ENGLISH

Vietnam Marine Corps

  
NOUN

/ˈviːɛtnæm məˈriːn kɔːr/

Vietnamese amphibious forces

Hải quân đánh bộ là lực lượng của Việt Nam thực hiện các hoạt động từ biển vào đất liền.

Ví dụ

1.

Hải quân đánh bộ Việt Nam thực hiện chiến dịch ven biển.

The Vietnam Marine Corps carried out a coastal operation.

2.

Hải quân đánh bộ Việt Nam được huấn luyện cho chiến đấu lưỡng cư.

Vietnam Marine Corps trains for amphibious combat.

Ghi chú

Vietnam Marine Corps là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Amphibious forces – Lực lượng lưỡng cư Ví dụ: The Vietnam Marine Corps operates as amphibious forces for coastal and inland missions. (Hải quân đánh bộ Việt Nam hoạt động như lực lượng lưỡng cư cho các nhiệm vụ ven biển và nội địa.) check Naval infantry – Bộ binh hải quân Ví dụ: The Vietnam Marine Corps is similar to naval infantry in its combat roles. (Hải quân đánh bộ Việt Nam tương tự bộ binh hải quân về vai trò chiến đấu.) check Marine brigade – Lữ đoàn hải quân đánh bộ Ví dụ: The marine brigade played a key role in securing the beachhead. (Lữ đoàn hải quân đánh bộ đã đóng vai trò quan trọng trong việc chiếm giữ bãi biển.)