VIETNAMESE

sở công nghiệp

cơ quan công nghiệp

word

ENGLISH

Department of Industry

  
NOUN

/dɪˈpɑːtmənt əv ˈɪndəstri/

industrial office

Từ "sở công nghiệp" là cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm quản lý và phát triển các ngành công nghiệp trong khu vực.

Ví dụ

1.

Sở công nghiệp thúc đẩy các thực hành sản xuất bền vững.

The Department of Industry promotes sustainable manufacturing practices.

2.

Sở công nghiệp giám sát việc kiểm tra nhà máy.

The Department of Industry oversees factory inspections.

Ghi chú

Từ sở công nghiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chính và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industry - Công nghiệp Ví dụ: The Department of Industry promotes development in the industry sector. (Sở Công nghiệp thúc đẩy sự phát triển trong lĩnh vực công nghiệp.) check Production - Sản xuất Ví dụ: The Department of Industry supports policies to enhance production efficiency. (Sở Công nghiệp hỗ trợ các chính sách để nâng cao hiệu quả sản xuất.) check Regulation - Quy định Ví dụ: The Department of Industry enforces regulation for industrial activities. (Sở Công nghiệp thực thi các quy định đối với các hoạt động công nghiệp.) check Authority - Cơ quan chức năng Ví dụ: The Department of Industry acts as the authority for industrial standards. (Sở Công nghiệp đóng vai trò là cơ quan chức năng về các tiêu chuẩn công nghiệp.)