VIETNAMESE

Số 3

Ba

word

ENGLISH

Three

  
NOUN

/θriː/

Number Three

Số 3 biểu thị ba đơn vị, đứng sau số 2 và trước số 4.

Ví dụ

1.

Gia đình có ba đứa con.

The family has three children.

2.

Ba học sinh đi học muộn.

Three students were late to class.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms có sử dụng từ Three nhé! check Three’s a Crowd – Ba người là đông, ý nói đôi khi thêm một người thứ ba là không thoải mái Ví dụ: They wanted to spend time alone, but with me there, it felt like three’s a crowd. (Họ muốn ở riêng, nhưng có tôi ở đó, cảm giác như ba người là đông.) check Third Time’s the Charm – Lần thứ ba là may mắn, nghĩa là thử lại và sẽ thành công Ví dụ: I failed twice, but I’m confident the third time’s the charm. (Tôi thất bại hai lần, nhưng tôi tự tin lần thứ ba sẽ thành công.)