VIETNAMESE

sinh viên năm 2

sinh viên năm hai

ENGLISH

sophomore

  
NOUN

/ˈsɑfˌmɔr/

second year student

Sinh viên năm 2 là sinh viên đang theo học năm thứ 2 của thời gian học đại học.

Ví dụ

1.

Sinh viên năm thứ hai hào hứng khám phá các môn học mới và tham gia các hoạt động ngoại khóa trong năm thứ hai đại học.

The sophomore student was excited to explore new academic subjects and participate in extracurricular activities during their second year of college.

2.

Khi là sinh viên năm thứ hai, cô cảm thấy tự tin hơn khi điều hướng khuôn viên trường và xây dựng mối quan hệ với các bạn cùng lớp và giáo sư.

As a sophomore, she felt more confident navigating campus and building relationships with classmates and professors.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- freshman (tân sinh viên)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- intern (sinh viên thực tập)

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)