VIETNAMESE

sinh viên mới ra trường

sinh viên mới tốt nghiệp

ENGLISH

fresh graduate

  
NOUN

/frɛʃ ˈɡræʤuət/

just-graduate student, newly-graduate student

Sinh viên mới ra trường là sinh viên vừa mới tốt nghiệp.

Ví dụ

1.

Công ty đã rất ấn tượng bởi những kỹ năng và sự nhiệt tình mà sinh viên mới ra trường thể hiện trong cuộc phỏng vấn xin việc.

The company was impressed by the skills and enthusiasm demonstrated by the fresh graduate during the job interview.

2.

Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ và cống hiến, sinh viên mới ra trường rất hào hứng bắt tay vào sự nghiệp chuyên nghiệp của mình.

After years of hard work and dedication, the fresh graduate was excited to embark on their professional career.

Ghi chú

Để nói về tình trạng sắp tốt nghiệp hay mới tốt nghiệp, chúng ta có thể sử dụng các cụm sau trong tiếng Anh nha!

- newly-graduate: After attending the graduation ceremony, they will all be newly-graduate students. (Sau khi dự lễ tốt nghiệp, tất cả đều là sinh viên mới tốt nghiệp.)

- just-graduate: He is a just-graduated student so he still has not found a stable job. (Em ấy là sinh viên mới tốt nghiệp nên vẫn chưa tìm được việc làm ổn định.)

- about to graduate: He is about to graduate in this June. (Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào tháng Sáu này.)