VIETNAMESE
sinh viên mới ra trường
sinh viên vừa tốt nghiệp
ENGLISH
newly-graduate student
NOUN
/ˈnuli-ˈgræʤuɪt ˈstudənt/
just-graduate student
Sinh viên mới ra trường là sinh viên vừa mới tốt nghiệp.
Ví dụ
1.
Sinh viên mới ra trường được hoan nghênh tham gia buổi thảo luận của chúng tôi.
Newly-graduate students are welcome to join our discussion board.
2.
Sinh viên mới ra trường có những đặc quyền gì khi gia nhập công ty của bạn?
What privileges do newly-graduate students have when joining your company?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết