VIETNAMESE
người mới ra trường
ENGLISH
fresh graduate
/frɛʃ ˈɡræʤuɪt/
Người mới ra trường là người vừa mới tốt nghiệp từ một trường đại học, cao đẳng hoặc cơ sở giáo dục khác.
Ví dụ
1.
Trường đại học đã tổ chức một hội chợ việc làm cho người mới ra trường để khám phá các cơ hội việc làm.
The university organized a career fair for fresh graduates to explore job opportunities.
2.
Người mới ra trường hào hứng bắt đầu công việc đầu tiên sau khi tốt nghiệp đại học.
The fresh graduate was excited to start his first job after completing university.
Ghi chú
Từ graduate có nhiều nghĩa với nhiều cách dùng khác nhau: - tốt nghiệp đại học, cử nhân: graduate in law at Oxford - tốt nghiệp cử nhân luật tại Oxford - hoàn thành một khoá học: graduate from the school of cookery - hoàn thành khoá học nấu ăn - tiến từ cái dễ lên cái khó: graduate from typewriters to personal computers - chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết