VIETNAMESE

sinh viên đã tốt nghiệp

sinh viên vừa tốt nghiệp

ENGLISH

graduate

  
NOUN

/ˈɡrædʒuət/

Sinh viên đã tốt nghiệp là sinh viên đã hoàn thành xong chương trình học, chương trình đào tạo nhất định nào đó.

Ví dụ

1.

Sau nhiều năm học tập và làm việc chăm chỉ, cuối cùng cô đã trở thành một sinh viên đã tốt nghiệp đáng tự hào của trường đại học.

After years of studying and hard work, she finally became a proud graduate of the university.

2.

Khi là một sinh viên đã tốt nghiệp, anh gia nhập một công ty danh tiếng và bắt đầu hành trình chuyên nghiệp của mình một cách tự tin.

As a graduate, he joined a prestigious company and embarked on his professional journey with confidence.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm dễ gây nhầm lẫn do cách viết tương tự nhau trong tiếng Anh là graduated student, graduate student và post-graduate student nha!

- graduated student chỉ một sinh viên đã tốt nghiệp: The business attracts the world's finest graduated students. (Doanh nghiệp thu hút những sinh viên đã tốt nghiệp xuất sắc nhất trên thế giới.)

- graduate student chỉ một học viên cao học: The graduate student ploughed through hundreds of pages of material to unearth a single fact. (Người học viê cao học đã cày nát hàng trăm trang tài liệu chỉ để khám phá ra một sự thật duy nhất.)

- post-graduate student có thể mang cả hai ý nghĩa trên, nhưng thường dùng để chỉ sinh viên cao học hơn: Being a postgraduate student is no joke, you have to work days and nights in a lab. (Làm một học viên cao học không phải chuyện đùa, bạn phải làm việc ngày đêm trong phòng thí nghiệm.)