VIETNAMESE

đã tốt nghiệp

ENGLISH

graduated

  
VERB
  
ADJ

/ˈgræʤuˌeɪtɪd/

Đã tốt nghiệp là được công nhận đã đạt tiêu chuẩn kiểm tra kiến thức hoặc trình độ nghiệp vụ sau khi học xong một trường hoặc một bậc học, một cấp học.

Ví dụ

1.

Tôi đã tốt nghiệp Đại học Cao đẳng Dublin năm 1989 với bằng Thạc sĩ Kinh tế.

I graduated from University College Dublin in 1989 with a Masters Degree in Economics.

2.

Tôi quyết định chuyển về Dubai sau khi đã tốt nghiệp đại học năm 2006.

I decided to move back to Dubai after I graduated from university in 2006.

Ghi chú

Một số từ vựng, thuật ngữ khác liên quan đến giáo dục bậc đại học, sau đại học:

- graduation thesis: luận văn tốt nghiệp

- alma mater: trường cũ

- valedictorian: thủ khoa

- credit: tín chỉ

- student dormitory: kí túc xá dành cho học sinh, sinh viên

- financial aid: trợ cấp tài chính