VIETNAMESE
5
số năm, năm
ENGLISH
five
/faɪv/
5 là số tự nhiên 1 chữ số liền sau số 4.
Ví dụ
1.
Cô ấy thành thạo 5 ngôn ngữ.
She is fluent in five languages.
2.
Willis đã bị giam giữ trong 5 năm.
Willis was held in detention for five years.
Ghi chú
Một số thành ngữ với five:
- giải lao/nghỉ ngơi (take five): I've been painting all morning, can I please take five?
(Tôi đã vẽ suốt từ sáng rồi, tôi có thể giải lao/nghỉ ngơi một chút được không?)
- đập tay (high five): I hear you aced your final exams! High five, man!
(Tôi nghe nói bạn đã vượt qua kỳ thi cuối kỳ! Đập tay nào, anh bạn!)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết