VIETNAMESE

sinh học phân tử

word

ENGLISH

molecular biology

  
NOUN

/məˈlɛkjələr baɪˈɑləʤi/

Sinh học phân tử là môn khoa học nghiên cứu giới sinh vật hay các hiện tượng sinh vật ở mức độ phân tử.

Ví dụ

1.

Sinh học phân tử là một ngành khoa học liên quan đến hoạt động sinh học ở cấp độ phân tử.

Molecular biology is a branch of science concerning biological activity at the molecular level.

2.

Sinh học phân tử là môn học nghiên cứu về gien.

Molecular biology is the subject of genetic research.

Ghi chú

Molecular Biology thuộc lĩnh vực sinh học và di truyền học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check DNA replication - Nhân đôi ADN Ví dụ: DNA replication ensures genetic information is passed to new cells. (Nhân đôi ADN đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại cho các tế bào mới.)

check RNA transcription - Phiên mã RNA Ví dụ: RNA transcription converts DNA sequences into RNA molecules. (Phiên mã RNA chuyển đổi chuỗi ADN thành phân tử RNA.)

check Protein synthesis - Tổng hợp protein Ví dụ: Protein synthesis is essential for cell function and growth. (Tổng hợp protein rất quan trọng cho chức năng và sự phát triển của tế bào.)