VIETNAMESE

sin

ENGLISH

saɪn

  
NOUN

/saɪn/

Sin là một hàm số lượng giác. Giá trị sin của một cung tròn trên vòng tròn đơn vị có bằng độ lớn hình chiếu của đầu mút cung đó lên trục tung.

Ví dụ

1.

Giá trị của hàm sin không thể lớn hơn 1.

Value of sine function cannot be greater than 1.

2.

Ví dụ, hàm sin trong lượng giác được viết ra sao thì trong foxpro cũng vậy, nó là sin.

For example, the since function in math is written sine, and in foxpro it is sin.

Ghi chú

Sin (sine) là tỉ lệ (ratio) giữa chiều dài của cạnh đối lập (the opposite side) với một góc nhọn (an acute angle) và chiều dài của cạnh huyền (the hypotenuse).