VIETNAMESE

Phòng siêu âm

Phòng chẩn đoán hình ảnh, Phòng siêu âm y khoa, Phòng xét nghiệm hình ảnh

word

ENGLISH

Ultrasound room

  
NOUN

/ˈʌltrəsaʊnd ˌruːm/

Imaging room

“Phòng siêu âm” là nơi thực hiện các kiểm tra bằng phương pháp siêu âm.

Ví dụ

1.

Phòng siêu âm được trang bị máy quét hiện đại.

The ultrasound room is equipped with modern scanners.

2.

Cô ấy chờ trong phòng siêu âm để đến lượt khám.

She waited in the ultrasound room for her appointment.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Ultrasound room nhé! check Imaging room – Phòng chụp hình ảnh Phân biệt: Imaging room là không gian sử dụng các thiết bị như siêu âm, CT scan để tạo hình ảnh cho mục đích chẩn đoán. Ví dụ: The imaging room was equipped with the latest ultrasound technology. (Phòng chụp hình ảnh được trang bị công nghệ siêu âm mới nhất.) check Diagnostic room – Phòng chẩn đoán Phân biệt: Diagnostic room là phòng được sử dụng để thực hiện các xét nghiệm và kiểm tra nhằm xác định tình trạng bệnh lý. Ví dụ: The diagnostic room contained various medical imaging devices. (Phòng chẩn đoán chứa nhiều thiết bị chẩn đoán hình ảnh y tế.) check Examination room – Phòng khám bệnh Phân biệt: Examination room là không gian để bác sĩ hoặc chuyên gia y tế tiến hành khám và chẩn đoán bệnh. Ví dụ: The examination room was equipped with a state-of-the-art ultrasound machine. (Phòng khám bệnh được trang bị máy siêu âm hiện đại.)