VIETNAMESE

Siêu âm đầu dò

Siêu âm sâu

ENGLISH

Transvaginal ultrasound

  
NOUN

/ˌtrænzˈvædʒɪnl ˈʌltrəsaʊnd/

Internal probe imaging

“Siêu âm đầu dò” là kỹ thuật siêu âm sử dụng đầu dò đưa vào cơ thể để kiểm tra sâu.

Ví dụ

1.

Siêu âm đầu dò được sử dụng cho kiểm tra vùng chậu.

Transvaginal ultrasound is used for pelvic exams.

2.

Cô ấy đã thực hiện siêu âm đầu dò.

She underwent a transvaginal ultrasound.

Ghi chú

Transvaginal ultrasound là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học chẩn đoán sản phụ khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Internal ultrasound - Siêu âm bên trong Ví dụ: Transvaginal ultrasound is a type of internal ultrasound for detailed imaging. (Siêu âm đầu dò là một dạng siêu âm bên trong để chụp hình chi tiết.) check Pelvic ultrasound - Siêu âm vùng chậu Ví dụ: Transvaginal ultrasound provides better visualization compared to pelvic ultrasound. (Siêu âm đầu dò cung cấp hình ảnh tốt hơn so với siêu âm vùng chậu.) check Probe-based ultrasound - Siêu âm sử dụng đầu dò Ví dụ: The transvaginal ultrasound uses a probe-based technique to examine internal organs. (Siêu âm đầu dò sử dụng kỹ thuật đầu dò để kiểm tra các cơ quan nội tạng.)