VIETNAMESE

shop quần áo

cửa hàng quần áo

word

ENGLISH

clothing store

  
NOUN

/ˈkloʊðɪŋ stɔːr/

apparel shop

“Shop quần áo” là cửa hàng chuyên bán các loại quần áo.

Ví dụ

1.

Tôi đã đến shop quần áo.

I went to the clothing store.

2.

Cô ấy sở hữu một shop quần áo.

She owns a clothing store.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Clothing store nhé! check Apparel shop – Cửa hàng quần áo Phân biệt: Apparel shop là cửa hàng chuyên bán quần áo, giày dép và phụ kiện thời trang. Ví dụ: The apparel shop had a wide selection of formal wear. (Cửa hàng quần áo có một bộ sưu tập lớn các trang phục chính thức.) check Fashion store – Cửa hàng thời trang Phân biệt: Fashion store chuyên cung cấp các sản phẩm thời trang, từ quần áo đến phụ kiện. Ví dụ: The fashion store showcased the latest trends in clothing. (Cửa hàng thời trang trưng bày những xu hướng mới nhất trong trang phục.) check Clothing boutique – Cửa hàng quần áo cao cấp Phân biệt: Clothing boutique là cửa hàng bán quần áo và phụ kiện sang trọng, thường có các mặt hàng độc đáo. Ví dụ: The clothing boutique offered exclusive designer pieces. (Cửa hàng quần áo cao cấp cung cấp các sản phẩm thiết kế độc quyền.)