VIETNAMESE
cửa hàng quần áo
ENGLISH
clothing shop
/ˈkloʊ.ðɪŋ ʃɑp/
boutique
Cửa hàng quần áo hay còn gọi là shop quần áo hoặc shop thời trang, là bất kỳ cửa hàng nào bán các mặt hàng quần áo may sẵn. Một cửa hàng nhỏ bán quần áo đắt tiền hoặc được thiết kế có thể được gọi là cửa hàng thời trang.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã đi đến cửa hàng quần áo để mua vài bộ đầm mới cho bữa tiệc.
She's gone to the clothing shop to buy some new dresses for the party.
2.
Chúng ta sẽ đến cửa hàng quần áo của Andrea để chọn món gì đó độc đáo cho tụi mình.
We're going to Andreas's clothing shop to pick out something original for both of us.
Ghi chú
Một số synonyms của clothes:
- trang phục (costume): Our host was wearing a clown costume.
(Chủ tiệc đã mặc 1 bộ trang phục chú hề.)
- bộ đồ (clothing): Loose clothing gives you greater freedom of movement.
(Những bộ đồ rộng rãi đem đến cảm giác thoải mái khi di chuyển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết