VIETNAMESE

say tàu xe

chóng mặt, mệt

word

ENGLISH

carsick

  
ADJ

/ˈkɑrˌsɪk/

motion sick

“Say tàu xe” là cảm giác không thoải mái khi di chuyển bằng tàu hoặc xe.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị say tàu xe trên con đường quanh co.

He felt carsick on the winding road.

2.

Cô ấy tránh các chuyến đi dài vì bị say tàu xe.

She avoided long trips because of carsickness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ carsick khi nói hoặc viết nhé! check Feel carsick - Cảm giác khó chịu khi đi tàu xe Ví dụ: She felt carsick during the long road trip. (Cô ấy bị say tàu xe trong chuyến đi dài.) check Prevent carsickness - Phòng ngừa say tàu xe Ví dụ: They used ginger tea to prevent carsickness. (Họ dùng trà gừng để phòng ngừa say tàu xe.)