VIETNAMESE
sau gáy
Gáy, Phía sau cổ
ENGLISH
Nape
/neɪp/
Nape, Back of the neck
Sau gáy là phần sau của cổ ngay dưới sọ.
Ví dụ
1.
Anh ấy cảm thấy ớn lạnh sau gáy.
He felt a chill down the nape of his neck.
2.
Một hình xăm được vẽ trên sau gáy của cô ấy.
A tattoo was inked on the nape of her neck.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nape khi nói hoặc viết nhé!
Kiss on the nape – hôn lên gáy
Ví dụ:
He gently kissed her on the nape of her neck.
(Anh ấy nhẹ nhàng hôn lên gáy cô.)
Pain in the nape – đau sau gáy
Ví dụ:
I feel a sharp pain in the nape after sitting too long.
(Tôi cảm thấy đau nhói sau gáy sau khi ngồi quá lâu.)
Tattoo on the nape – hình xăm ở gáy
Ví dụ:
She got a small tattoo on the nape of her neck.
(Cô ấy xăm một hình nhỏ ở gáy cổ.)
Grab the nape – túm lấy sau gáy
Ví dụ:
The mother cat grabbed the kitten by the nape.
(Mèo mẹ túm lấy con mèo con bằng sau gáy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết