VIETNAMESE

sâu bọ cánh nửa

-

word

ENGLISH

hemipteran

  
NOUN

/ˌhemɪpˈterən/

true bug

Sâu bọ cánh nửa là nhóm côn trùng có cánh trước cứng một phần và cánh sau mỏng.

Ví dụ

1.

Con sâu bọ cánh nửa hút nhựa cây.

The hemipteran fed on plant sap.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu cấu trúc cánh độc đáo của sâu bọ cánh nửa.

Scientists studied the hemipteran's unique wing structure.

Ghi chú

Từ Hemipteran là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcphân loại sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check True bug – Côn trùng thật Ví dụ: The hemipteran is classified as a true bug with piercing-sucking mouthparts. (Sâu bọ cánh nửa được phân loại là côn trùng thật với cơ quan miệng chích hút.) check Half-winged insect – Côn trùng cánh nửa Ví dụ: The name hemipteran means half-winged insect, referring to the structure of its wings. (Tên gọi “hemipteran” có nghĩa là côn trùng cánh nửa, ám chỉ cấu trúc cánh của nó.) check Plant sap feeder – Côn trùng hút nhựa cây Ví dụ: Many hemipterans are plant sap feeders that can damage crops. (Nhiều loài sâu bọ cánh nửa là côn trùng hút nhựa cây có thể gây hại mùa màng.) check Insect order – Bộ côn trùng Ví dụ: The hemipteran belongs to a large insect order that includes aphids, cicadas, and shield bugs. (Sâu bọ cánh nửa thuộc một bộ côn trùng lớn bao gồm rệp vừng, ve sầu và bọ xít.)