VIETNAMESE

bộ cánh nửa

word

ENGLISH

Hemelytra

  
NOUN

/ˌhɛmɪˈlaɪtrə/

"Bộ cánh nửa" là cánh trước của một số loài côn trùng, nửa cứng và nửa mềm.

Ví dụ

1.

Bộ cánh nửa là đặc trưng của các loài bọ thật.

Hemelytra are unique to true bugs.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu kỹ bộ cánh nửa.

Scientists study hemelytra in detail.

Ghi chú

Bộ cánh nửa là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng học, chỉ loại cánh trước của một số loài côn trùng, với phần gốc cứng và phần ngọn màng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check True bugs – côn trùng thật sự Ví dụ: Hemelytra are characteristic of true bugs like stink bugs. (Bộ cánh nửa là đặc điểm của các loài côn trùng thật sự như bọ xít.) check Insect wings – cánh côn trùng Ví dụ: Hemelytra differ from other insect wings in structure. (Bộ cánh nửa khác biệt với cánh của các loài côn trùng khác về cấu trúc.) check Heteroptera – các loài côn trùng thuộc nhóm Heteroptera Ví dụ: Most Heteroptera insects possess hemelytra. (Hầu hết các loài côn trùng thuộc nhóm Heteroptera có bộ cánh nửa.)