VIETNAMESE
sâu bệnh
sâu bệnh hại
ENGLISH
Pest and disease
/pɛst ənd dɪˈziːz/
"Sâu bệnh" là tình trạng cây trồng bị hư hại do côn trùng hoặc bệnh lý.
Ví dụ
1.
Quản lý sâu bệnh rất quan trọng với cây trồng.
Pest and disease management is crucial for crops.
2.
Các biện pháp hóa học giúp giảm hại do sâu bệnh.
Chemical treatments reduce pest damage.
Ghi chú
Từ Pest and disease là một thuật ngữ nông nghiệp chỉ sâu bệnh – các sinh vật và bệnh lý gây hại cho cây trồng và vật nuôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pest control – kiểm soát sâu bệnh
Ví dụ: Effective pest control reduces crop damage.
(Kiểm soát sâu bệnh hiệu quả làm giảm tổn thất cây trồng.)
Plant disease – bệnh cây trồng
Ví dụ: Early detection of plant disease can save crops.
(Phát hiện sớm bệnh cây trồng có thể cứu cây trồng.)
Vector-borne disease – bệnh do vector truyền
Ví dụ: Malaria is a vector-borne disease transmitted by mosquitoes.
(Sốt rét là bệnh do vector truyền qua muỗi gây ra.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết