VIETNAMESE

bệnh sán

ENGLISH

neurocysticercosis

  
NOUN

/nʊəɹəˌsɪstɪsɜˈkəʊsɪs/

Bệnh sán óc là một dạng bệnh ký sinh trùng phổ biến nhất ở hệ thần kinh. Đồng thời đây cũng là một trong nguyên nhân chính dẫn đến bệnh động kinh ở các nước đang phát triển.

Ví dụ

1.

Các u nang sinh ra do nhiễm trùng bám trong não và gây ra các hội chứng thần kinh như co giật động kinh được gọi là bệnh sán óc.

Cysts produced by the infection that takes hold in the brain and causes neurologic syndromes like epileptic seizures are known as neurocysticercosis.

2.

Các nang ấu trùng của sán dây lợn là nguyên nhân gây ra bệnh sán óc do nhiễm ký sinh trùng, có thể phòng ngừa được.

The larval cysts of the pork tapeworm are what cause the parasitic infection neurocysticercosis, which is preventable.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh sán óc nha! - epilepsy (bệnh động kinh) - lisp (nói ngọng) - disorder of consciousness (rối loạn ý thức) - visual impairment (mất thị lực) - chronic headaches (đau đầu mãn tính) - ocular hypertension (bệnh tăng nhãn áp) - parkinson's syndrome (bệnh Parkinson)