VIETNAMESE
sào
đơn vị sào
ENGLISH
sao
/sao/
Sào là một đơn vị đo diện tích ruộng, hiện nay vẫn còn áp dụng trong nông nghiệp tại Việt Nam, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là mét vuông.
Ví dụ
1.
Sào là một đơn vị diện tích được sử dụng để đo một lượng nhỏ đất.
Sao is a unit of area used for measuring small quantities of land.
2.
Một sào bằng 360 mét vuông.
One Sao is equal to 360 of square meter.
Ghi chú
Sào là một đơn vị đo (a unit of measurement) diện tích ruộng (the area of a field), hiện nay vẫn còn áp dụng trong nông nghiệp (agriculture) tại Việt Nam, bằng một phần mười (one tenth) của một mẫu ta (an acre), tức là mét vuông (square meter).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết