VIETNAMESE

sao nỡ

không đành lòng

ENGLISH

reluctant

  
ADJ

/rɪˈlʌktənt/

unwilling

Sao nỡ là hành động không đành lòng hoặc cảm thấy khó thực hiện điều gì.

Ví dụ

1.

She was reluctant to leave her hometown.

Cô ấy sao nỡ rời quê hương của mình.

2.

He was reluctant to make the final decision.

Anh ấy sao nỡ đưa ra quyết định cuối cùng.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “reluctant” khi nói hoặc viết nhé! check Common Collocations: check Reluctant to decide - Ngần ngại quyết định Ví dụ: She was reluctant to decide on a career path. (Cô ấy ngần ngại quyết định con đường sự nghiệp.) check Reluctant to leave - Ngần ngại rời đi Ví dụ: He was reluctant to leave his hometown. (Anh ấy ngần ngại rời quê hương.) check Reluctant to accept - Ngần ngại chấp nhận Ví dụ: They were reluctant to accept the offer. (Họ ngần ngại chấp nhận lời đề nghị.)