VIETNAMESE
sao kê tài khoản
bản kê tài khoản
ENGLISH
Account statement
/əˈkaʊnt ˈsteɪtmənt/
Transaction account summary
"Sao kê tài khoản" là tài liệu tóm tắt giao dịch của tài khoản tài chính.
Ví dụ
1.
Sao kê tài khoản làm nổi bật xu hướng tài chính.
Account statements highlight financial trends.
2.
Sao kê tài khoản tóm tắt hoạt động tài chính.
Account statements summarize financial activity.
Ghi chú
Từ sao kê tài khoản là một thuật ngữ tài chính thông dụng, liên quan đến quản lý tài khoản cá nhân. Hãy cùng DOL bạn tìm hiểu thêm về các thuật ngữ liên quan nhé!
Balance summary - Tóm tắt số dư
Ví dụ:
The balance summary is shown at the top of the account statement.
(Tóm tắt số dư được hiển thị ở đầu sao kê tài khoản.)
Billing statement - Sao kê thanh toán
Ví dụ:
The credit card company sends out billing statements every month.
(Công ty thẻ tín dụng gửi sao kê thanh toán hàng tháng.)
Statement period - Kỳ sao kê
Ví dụ:
The statement period runs from the 1st to the 31st of each month.
(Kỳ sao kê kéo dài từ ngày 1 đến ngày 31 mỗi tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết